Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trước sau


I. ph. Bao giờ cũng thế: Trước sau như một. 2. Nh. Sớm muộn. II. d. Phía đằng mặt và phía đằng lưng: Trước sau nào thấy bóng người (K).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.